Các biến thể (Dị thể) của 診

  • Cách viết khác

    𧠝 𧦜 𧦽 𧧂 𧭉

  • Giản thể

Ý nghĩa của từ 診 theo âm hán việt

診 là gì? (Chẩn). Bộ Ngôn (+5 nét). Tổng 12 nét but (ノノノ). Ý nghĩa là: xem xét, Xem xét, khám nghiệm. Từ ghép với : Đi khám bệnh, Hội chẩn, Người bệnh ngoại trú, Khám bằng cách nghe. Chi tiết hơn...

Từ điển phổ thông

  • xem xét

Từ điển Thiều Chửu

  • Xem xét. Như chẩn bệnh xem bệnh, chẩn mạch xem mạch, v.v.

Từ điển Trần Văn Chánh

* Khám bệnh, xem bệnh, chẩn đoán bệnh

- Đi khám bệnh

- Hội chẩn

- Người bệnh ngoại trú

- Khám bằng cách nghe.

Từ điển trích dẫn

Động từ
* Xem xét, khám nghiệm

- “Na đại phu phương chẩn liễu nhất hồi mạch, khởi thân đáo ngoại gian, hướng ma ma môn thuyết đạo” , , (Đệ ngũ thập nhất hồi) (Lúc đó) thầy thuốc mới bắt mạch một lúc, rồi đứng dậy ra nhà ngoài, bảo bọn bà già.

Trích: “chẩn bệnh” xem bệnh, “chẩn mạch” xem mạch. Hồng Lâu Mộng

Từ ghép với 診