Đọc nhanh: 狠命 (ngận mệnh). Ý nghĩa là: hết sức; cố sức; liều mạng; thục mạng; liều lĩnh, đang tay. Ví dụ : - 狠命追赶 cố sức theo đuổi.. - 敌人狠命地逃跑。 quân địch chạy thục mạng.
狠命 khi là Phó từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. hết sức; cố sức; liều mạng; thục mạng; liều lĩnh
用尽全力;拼命
- 狠命 追赶
- cố sức theo đuổi.
- 敌人 狠命 地 逃跑
- quân địch chạy thục mạng.
✪ 2. đang tay
下定决心不顾一切
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 狠命
- 鼓吹 革命
- tuyên truyền cách mạng.
- 上级 命 他 出差
- Cấp trên ra lệnh cho anh ấy đi công tác.
- 不干不净 , 吃 了 长命
- ăn dơ ở bẩn, sống lâu trăm tuổi
- 狠命 追赶
- cố sức theo đuổi.
- 东尼 的 命根子 不想 站 起来
- Tony's cannoli không muốn đứng lên?
- 敌人 狠命 地 逃跑
- quân địch chạy thục mạng.
- 中国 人民 已经 掌握 了 自己 的 命运
- Nhân dân Trung Quốc đã nắm chắc được vận mệnh của mình.
- 中国 人民 已经 成为 自己 命运 的 主宰
- Nhân dân Trung Quốc đã trở thành lực lượng chi phối vận mệnh của chính mình.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
命›
狠›