狠狠 hěn hěn
volume volume

Từ hán việt: 【ngận ngận】

Đọc nhanh: 狠狠 (ngận ngận). Ý nghĩa là: nghiêm khắc; mãnh liệt; dữ tợn; ráo riết. Ví dụ : - 他狠狠地批评了我。 Anh ấy đã nghiêm khắc chỉ trích tôi.. - 他狠狠地责骂了她。 Anh ấy đã mắng cô ấy rất nghiêm khắc.. - 她狠狠地责备了自己。 Cô ấy đã tự trách mình một cách nghiêm khắc.

Ý Nghĩa của "狠狠" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

狠狠 khi là Phó từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. nghiêm khắc; mãnh liệt; dữ tợn; ráo riết

表示凶狠或严厉

Ví dụ:
  • volume volume

    - 狠狠 hěnhěn 批评 pīpíng le

    - Anh ấy đã nghiêm khắc chỉ trích tôi.

  • volume volume

    - 狠狠 hěnhěn 责骂 zémà le

    - Anh ấy đã mắng cô ấy rất nghiêm khắc.

  • volume volume

    - 狠狠 hěnhěn 责备 zébèi le 自己 zìjǐ

    - Cô ấy đã tự trách mình một cách nghiêm khắc.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 狠狠

✪ 1. 恶狠狠 + 地 + Động từ

trợ từ kết cấu "地"

Ví dụ:
  • volume

    - gǒu 恶狠狠 èhěnhěn 吠叫 fèijiào

    - Con chó sủa một cách dữ tợn.

  • volume

    - 孩子 háizi men 恶狠狠 èhěnhěn 争吵 zhēngchǎo

    - Bọn trẻ cãi nhau rất hung dữ.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 狠狠

  • volume volume

    - 鲍勃 bàobó · 马利 mǎlì zài 斯塔 sītǎ 法教日 fǎjiàorì 喷得 pēndé hái hěn

    - Bob Marley trong một kỳ nghỉ rasta.

  • volume volume

    - 狠下 hěnxià xīn 决定 juédìng 离开 líkāi 这里 zhèlǐ

    - Cô ấy quyết tâm rời khỏi đây.

  • volume volume

    - 听到 tīngdào yòu shuō 迟到 chídào de 事情 shìqing 狠狠 hěnhěn 地白 dìbái le 一眼 yīyǎn

    - Khi anh ấy nghe tôi nhắc lại về việc đi trễ của mình, anh ấy hậm hực liếc tôi một cái.

  • volume volume

    - 发狠 fāhěn 读书 dúshū

    - quyết tâm học tập

  • volume volume

    - xīn 黑手 hēishǒu hěn 令人 lìngrén 害怕 hàipà

    - Cô ấy rất nham hiểm, khiến người ta sợ hãi.

  • volume volume

    - 吓唬 xiàhǔ 孩子 háizi shuō yào 狠狠 hěnhěn 他们 tāmen 一顿 yīdùn

    - Cô ta đe dọa trẻ em rằng sẽ đánh mạnh vào họ.

  • volume volume

    - de 语气 yǔqì 很狠 hěnhěn

    - Giọng điệu của anh ấy rất nghiêm khắc.

  • volume volume

    - duì 自己 zìjǐ de 目标 mùbiāo 非常 fēicháng hěn

    - Cô ấy rất kiên quyết với mục tiêu của mình.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Khuyển 犬 (+6 nét)
    • Pinyin: Hǎng , Hěn , Kěn , Yán , Yín
    • Âm hán việt: Ngoan , Ngận
    • Nét bút:ノフノフ一一フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:KHAV (大竹日女)
    • Bảng mã:U+72E0
    • Tần suất sử dụng:Cao