Đọc nhanh: 狠狠地 (ngận ngận địa). Ý nghĩa là: nà. Ví dụ : - 听到我又说他迟到的事情,他狠狠地白了我一眼。 Khi anh ấy nghe tôi nhắc lại về việc đi trễ của mình, anh ấy hậm hực liếc tôi một cái.. - 他让连长狠狠地刮了顿鼻子。 nó bị đội trưởng mắng cho một trận.. - 她狠狠地睖了他一眼。 cô ấy căm giận trừng mắt nhìn anh ta.
狠狠地 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nà
- 听到 我 又 说 他 迟到 的 事情 , 他 狠狠 地白 了 我 一眼
- Khi anh ấy nghe tôi nhắc lại về việc đi trễ của mình, anh ấy hậm hực liếc tôi một cái.
- 他 让 连长 狠狠 地 刮 了 顿 鼻子
- nó bị đội trưởng mắng cho một trận.
- 她 狠狠 地 睖 了 他 一眼
- cô ấy căm giận trừng mắt nhìn anh ta.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 狠狠地
- 听到 我 又 说 他 迟到 的 事情 , 他 狠狠 地白 了 我 一眼
- Khi anh ấy nghe tôi nhắc lại về việc đi trễ của mình, anh ấy hậm hực liếc tôi một cái.
- 他 凶狠 地 注视 着 对手
- Anh ta nhìn chăm chú đối thủ với vẻ dữ tợn.
- 敌人 狠命 地 逃跑
- quân địch chạy thục mạng.
- 孩子 们 恶狠狠 地 争吵
- Bọn trẻ cãi nhau rất hung dữ.
- 狗 恶狠狠 地 吠叫
- Con chó sủa một cách dữ tợn.
- 他 狠狠 地 批评 了 我
- Anh ấy đã nghiêm khắc chỉ trích tôi.
- 她 狠狠 地 责备 了 自己
- Cô ấy đã tự trách mình một cách nghiêm khắc.
- 她 狠狠 地 睖 了 他 一眼
- cô ấy căm giận trừng mắt nhìn anh ta.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
地›
狠›