Đọc nhanh: 狠揍 (ngận thấu). Ý nghĩa là: bị đánh một trận; bị đánh. Ví dụ : - 我要是逮住这个流氓, 非狠狠揍他一顿不可! Nếu tôi bắt được tên côn đồ này, tôi sẽ đánh hắn một trận không thương tiếc!
狠揍 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bị đánh một trận; bị đánh
狠狠一顿揍,挨别人一顿打
- 我 要是 逮住 这个 流氓 非 狠狠 揍 他 一顿 不可
- Nếu tôi bắt được tên côn đồ này, tôi sẽ đánh hắn một trận không thương tiếc!
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 狠揍
- 鲍勃 · 马利 在 斯塔 法教日 喷得 还 狠
- Bob Marley trong một kỳ nghỉ rasta.
- 他 让 连长 狠狠 地 刮 了 顿 鼻子
- nó bị đội trưởng mắng cho một trận.
- 他 说话 的 样子 真 欠揍
- Cách anh ta nói chuyện thật ngứa đòn.
- 我 要是 逮住 这个 流氓 非 狠狠 揍 他 一顿 不可
- Nếu tôi bắt được tên côn đồ này, tôi sẽ đánh hắn một trận không thương tiếc!
- 他 终于 狠下 心 卖掉 房子
- Cuối cùng anh quyết định bán căn nhà.
- 他 说谎 被 发现 , 找 揍 了
- Anh ấy nói dối bị phát hiện, đáng bị đánh.
- 他 狠狠 地 批评 了 我
- Anh ấy đã nghiêm khắc chỉ trích tôi.
- 他 的 语气 很狠
- Giọng điệu của anh ấy rất nghiêm khắc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
揍›
狠›