Đọc nhanh: 澜漫 (lan mạn). Ý nghĩa là: Phân tán tứ tung. ◇Hoài Nam Tử 淮南子: Chủ ám hối nhi bất minh; đạo lan mạn nhi bất tu 主闇晦而不明; 道瀾漫而不 (Lãm minh 覽冥) Chúa u mê không sáng suốt; đạo tán loạn mà không sửa. Nhiều màu sặc sỡ; lộng lẫy. Mê li; đắm đuối..
澜漫 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Phân tán tứ tung. ◇Hoài Nam Tử 淮南子: Chủ ám hối nhi bất minh; đạo lan mạn nhi bất tu 主闇晦而不明; 道瀾漫而不 (Lãm minh 覽冥) Chúa u mê không sáng suốt; đạo tán loạn mà không sửa. Nhiều màu sặc sỡ; lộng lẫy. Mê li; đắm đuối.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 澜漫
- 香烟 弥漫 在 房间 里
- Khói hương tràn ngập trong phòng.
- 他 的 安排 非常 散漫
- Sắp xếp của anh ấy rất tùy tiện.
- 他 的 画作 风格 很 浪漫
- Phong cách hội họa của anh ấy rất lãng mạn.
- 他 过 着 浪漫 的 生活
- Anh ấy sống một cuộc sống phóng túng.
- 他 独自 在 山中 漫游
- Anh ấy một mình đi dạo trong núi.
- 他 工作 态度 很 散漫
- Thái độ làm việc của anh ấy rất tùy tiện.
- 他 是 有名 的 漫画家
- Anh ấy là một họa sĩ truyện tranh nổi tiếng.
- 他 散漫 地 完成 了 任务
- Anh ấy tùy tiện hoàn thành nhiệm vụ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
漫›
澜›