Đọc nhanh: 澜湄合作 (lan mi hợp tá). Ý nghĩa là: Hợp tác sông Mê Công - Lan Thương. Ví dụ : - 澜湄合作第四次外长会在老挝琅勃拉邦举行 Hội nghị Bộ trưởng Ngoại giao Hợp tác Lancang-Mekong lần thứ tư tổ chức tại Luang Prabang, Lào
澜湄合作 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Hợp tác sông Mê Công - Lan Thương
- 澜湄 合作 第四次 外长 会 在 老挝 琅勃拉邦 举行
- Hội nghị Bộ trưởng Ngoại giao Hợp tác Lancang-Mekong lần thứ tư tổ chức tại Luang Prabang, Lào
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 澜湄合作
- 澜湄 合作 第四次 外长 会 在 老挝 琅勃拉邦 举行
- Hội nghị Bộ trưởng Ngoại giao Hợp tác Lancang-Mekong lần thứ tư tổ chức tại Luang Prabang, Lào
- 一份 合适 的 工作
- Một công việc phù hợp.
- 他们 合作 得 非常 和谐
- Họ hợp tác với nhau rất hòa hợp.
- 他们 是 潜在 的 合作伙伴
- Họ là đối tác hợp tác tiềm năng.
- 两 国 日后 将会 成为 很 好 的 经济 合作伙伴
- Hai nước sẽ trở thành đối tác hợp tác kinh tế tốt trong tương lai.
- 不要 跟 这些 宝贝 合作
- Đừng cộng tác với những người vô dụng này.
- 他们 合作 解决 了 危机
- Họ hợp tác để giải quyết nguy cơ.
- 两位 首脑 讨论 有关 中国 与 欧盟 加强 合作 的 问题
- Hai nguyên thủ quốc gia đã thảo luận các vấn đề liên quan đến tăng cường hợp tác giữa Trung Quốc và EU.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
作›
合›
湄›
澜›