Đọc nhanh: 浆膜 (tương mô). Ý nghĩa là: màng đệm (giải phẫu).
浆膜 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. màng đệm (giải phẫu)
人或动物体内分泌浆液的薄膜,如腹膜、胸膜等
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 浆膜
- 动脉 内膜 炎 动脉 内层 膜 的 炎症
- Viêm màng trong động mạch
- 心脏 瓣膜 很 重要
- Van tim rất quan trọng.
- 地膜覆盖 育苗
- phủ vải nhựa để che mạ non.
- 纸浆 表面 结成 薄膜
- trên bề mặt lớp bột giấy kết thành lớp màng mỏng.
- 塑料薄膜 一 老化 就 发脆
- Màng nhựa khi lão hóa sẽ trở nên dễ vỡ.
- 额头 上 这个 是 用 玉米 糖浆 和 明胶 做 的
- Cái này trên trán được làm bằng xi-rô ngô và gelatin.
- 妈妈 让 我 把 米浆 澄一澄
- Mẹ bảo tôi đem nước bột gạo để lắng xuống.
- 工人 浆 好 这 批纱
- Công nhân đã hồ xong lô sợi này.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
浆›
膜›