浆膜 jiāng mó
volume volume

Từ hán việt: 【tương mô】

Đọc nhanh: 浆膜 (tương mô). Ý nghĩa là: màng đệm (giải phẫu).

Ý Nghĩa của "浆膜" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

浆膜 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. màng đệm (giải phẫu)

人或动物体内分泌浆液的薄膜,如腹膜、胸膜等

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 浆膜

  • volume volume

    - 动脉 dòngmài 内膜 nèimó yán 动脉 dòngmài 内层 nèicéng de 炎症 yánzhèng

    - Viêm màng trong động mạch

  • volume volume

    - 心脏 xīnzàng 瓣膜 bànmó hěn 重要 zhòngyào

    - Van tim rất quan trọng.

  • volume volume

    - 地膜覆盖 dìmófùgài 育苗 yùmiáo

    - phủ vải nhựa để che mạ non.

  • volume volume

    - 纸浆 zhǐjiāng 表面 biǎomiàn 结成 jiéchéng 薄膜 báomó

    - trên bề mặt lớp bột giấy kết thành lớp màng mỏng.

  • volume volume

    - 塑料薄膜 sùliàobáomó 老化 lǎohuà jiù 发脆 fācuì

    - Màng nhựa khi lão hóa sẽ trở nên dễ vỡ.

  • volume volume

    - 额头 étóu shàng 这个 zhègè shì yòng 玉米 yùmǐ 糖浆 tángjiāng 明胶 míngjiāo zuò de

    - Cái này trên trán được làm bằng xi-rô ngô và gelatin.

  • volume volume

    - 妈妈 māma ràng 米浆 mǐjiāng 澄一澄 chéngyīchéng

    - Mẹ bảo tôi đem nước bột gạo để lắng xuống.

  • volume volume

    - 工人 gōngrén jiāng hǎo zhè 批纱 pīshā

    - Công nhân đã hồ xong lô sợi này.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+6 nét)
    • Pinyin: Jiāng , Jiàng
    • Âm hán việt: Tương
    • Nét bút:丶一丨ノフ丶丨フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:LNE (中弓水)
    • Bảng mã:U+6D46
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Nhục 肉 (+10 nét)
    • Pinyin: Mó , Mò
    • Âm hán việt: , Mạc
    • Nét bút:ノフ一一一丨丨丨フ一一一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:BTAK (月廿日大)
    • Bảng mã:U+819C
    • Tần suất sử dụng:Cao