浆果 jiāngguǒ
volume volume

Từ hán việt: 【tương quả】

Đọc nhanh: 浆果 (tương quả). Ý nghĩa là: quả mọng; loại quả chứa nhiều nước. Ví dụ : - 明天我们去采浆果。 Ngày mai chúng ta đi hái quả mâm xôi.. - 让我们来检查一下浆果把梗和叶子拣掉。 Hãy kiểm tra quả mọng, tách bỏ cành và lá.

Ý Nghĩa của "浆果" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

浆果 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. quả mọng; loại quả chứa nhiều nước

液果的一种,中果皮和内果皮都是肉质,水分很多,如葡萄、番茄等的果实

Ví dụ:
  • volume volume

    - 明天 míngtiān 我们 wǒmen cǎi 浆果 jiāngguǒ

    - Ngày mai chúng ta đi hái quả mâm xôi.

  • volume volume

    - ràng 我们 wǒmen lái 检查一下 jiǎncháyīxià 浆果 jiāngguǒ gěng 叶子 yèzi jiǎn diào

    - Hãy kiểm tra quả mọng, tách bỏ cành và lá.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 浆果

  • volume volume

    - 果浆 guǒjiāng 味道 wèidao 酸甜 suāntián 可口 kěkǒu

    - Nước ép trái cây có vị chua ngọt thơm ngon.

  • volume volume

    - 不管 bùguǎn 结果 jiéguǒ 如何 rúhé 无悔 wúhuǐ

    - Dù kết quả thế nào tôi cũng không hối hận!

  • volume volume

    - 遵守规则 zūnshǒuguīzé yǒu 必然 bìrán de 后果 hòuguǒ

    - Không tuân thủ quy tắc có hậu quả tất yếu.

  • volume volume

    - 不过 bùguò 如果 rúguǒ shì 旁人 pángrén chū de 计策 jìcè 那么 nàme 其心 qíxīn zhū

    - Nhưng nếu kế sách là do người bên cạnh bày ra, vậy thì nên dẹp bỏ

  • volume volume

    - 明天 míngtiān 我们 wǒmen cǎi 浆果 jiāngguǒ

    - Ngày mai chúng ta đi hái quả mâm xôi.

  • volume volume

    - 丰硕 fēngshuò de 成果 chéngguǒ

    - thành quả to lớn

  • volume volume

    - ràng 我们 wǒmen lái 检查一下 jiǎncháyīxià 浆果 jiāngguǒ gěng 叶子 yèzi jiǎn diào

    - Hãy kiểm tra quả mọng, tách bỏ cành và lá.

  • volume volume

    - 中国 zhōngguó 烟台 yāntái de 特产 tèchǎn shì 苹果 píngguǒ

    - Đặc sản của Yên Đài, Trung Quốc là táo.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+4 nét)
    • Pinyin: Guǒ , Kè , Luǒ , Wǒ
    • Âm hán việt: Quả
    • Nét bút:丨フ一一一丨ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình & hội ý
    • Thương hiệt:WD (田木)
    • Bảng mã:U+679C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+6 nét)
    • Pinyin: Jiāng , Jiàng
    • Âm hán việt: Tương
    • Nét bút:丶一丨ノフ丶丨フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:LNE (中弓水)
    • Bảng mã:U+6D46
    • Tần suất sử dụng:Cao