Đọc nhanh: 沛然 (phái nhiên). Ý nghĩa là: Thịnh lớn; mạnh. ◇Mạnh Tử 孟子: Thiên du nhiên tác vân; phái nhiên hạ vũ; tắc miêu bột nhiên hưng chi hĩ 天油然作雲; 沛然下雨; 則苗浡然興之矣 (Lương Huệ Vương thượng 梁惠王上). Trong lòng rất cảm động. ◇Hán Thư 漢書: Ư thị thiên tử phái nhiên cải dong; viết: Du hồ; trẫm kì thí tai! 於是天子沛然改容; 曰: 俞乎; 朕其試哉! (Tư Mã Tương Như truyện 司馬相如傳).Ân trạch to lớn sâu dày. Phong phú; sung dụ..
沛然 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Thịnh lớn; mạnh. ◇Mạnh Tử 孟子: Thiên du nhiên tác vân; phái nhiên hạ vũ; tắc miêu bột nhiên hưng chi hĩ 天油然作雲; 沛然下雨; 則苗浡然興之矣 (Lương Huệ Vương thượng 梁惠王上). Trong lòng rất cảm động. ◇Hán Thư 漢書: Ư thị thiên tử phái nhiên cải dong; viết: Du hồ; trẫm kì thí tai! 於是天子沛然改容; 曰: 俞乎; 朕其試哉! (Tư Mã Tương Như truyện 司馬相如傳).Ân trạch to lớn sâu dày. Phong phú; sung dụ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 沛然
- 沛然
- tràn đầy; chan chứa.
- 一支 箭 突然 飞 了 过来
- Một mũi tên đột nhiên bay tới.
- 黯然泪下
- ủ ê sa lệ
- 一 想到 这 天官赐福 竟然 真的 有用
- Khi tôi nghĩ về điều này 'không cần quan chức trên trời', nó thực sự hữu ích
- 一段 失败 的 婚姻 虽然 令人 痛苦
- Một cuộc hôn nhân thất bại làm người ta đau khổ.
- 一段 失败 的 婚姻 虽然 令人 痛苦 , 但 也 会 让 人 成长
- một cuộc hôn nhân thất bại làm người ta đau khổ nhưng cũng khiến người ta trưởng thành.
- 一声 惊雷 过 後 狂风暴雨 突然 袭 来
- Sau một tiếng sấm đột ngột, gió mạnh và mưa bão đột ngột tấn công.
- 一体 浑然
- một khối
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
沛›
然›