Các biến thể (Dị thể) của 槭
Ý nghĩa của từ 槭 theo âm hán việt
槭 là gì? 槭 (Sắc, Túc). Bộ Mộc 木 (+11 nét). Tổng 15 nét but (一丨ノ丶一ノ丨一一丨ノ丶フノ丶). Ý nghĩa là: Cây túc., Cây “túc”, giống cây “phong” 楓, thân cao, lá đỏ rất đẹp, trồng làm cây cảnh, gỗ dùng để chế tạo khí cụ, “Sắc sắc” 槭槭 tiếng gió thổi, cây túc, Cây túc.. Chi tiết hơn...
Từ điển Thiều Chửu
- Cây túc.
- Một âm là sắc. Lá cây rụng.
Từ điển Trần Văn Chánh
* Cây túc
- 槭樹 Cây túc
- 槭木 Gỗ túc.
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* Cây “túc”, giống cây “phong” 楓, thân cao, lá đỏ rất đẹp, trồng làm cây cảnh, gỗ dùng để chế tạo khí cụ
Trạng thanh từ
* “Sắc sắc” 槭槭 tiếng gió thổi
- “Thu phong sắc sắc đạm lâm huy” 秋風槭槭澹林暉 (Giang thôn phong vũ đồ 江村風雨圖) Gió thu xào xạc, trong rừng ánh mặt trời nhạt.
Trích: Vương Vạn Chung 王萬鍾
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
- Cây túc.
- Một âm là sắc. Lá cây rụng.
Từ điển Trần Văn Chánh
* Cây túc
- 槭樹 Cây túc
- 槭木 Gỗ túc.
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* Cây “túc”, giống cây “phong” 楓, thân cao, lá đỏ rất đẹp, trồng làm cây cảnh, gỗ dùng để chế tạo khí cụ
Trạng thanh từ
* “Sắc sắc” 槭槭 tiếng gió thổi
- “Thu phong sắc sắc đạm lâm huy” 秋風槭槭澹林暉 (Giang thôn phong vũ đồ 江村風雨圖) Gió thu xào xạc, trong rừng ánh mặt trời nhạt.
Trích: Vương Vạn Chung 王萬鍾
Từ ghép với 槭