Đọc nhanh: 桅竿 (nguy can). Ý nghĩa là: cũng được viết 桅杆, cột buồm, cột tàu.
桅竿 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. cũng được viết 桅杆
also written 桅杆
✪ 2. cột buồm
mast
✪ 3. cột tàu
ship mast
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 桅竿
- 钓竿
- cần câu
- 这 竹竿 有 六尺 高
- Cây tre này cao sáu thước.
- 这根 竹竿 披 了
- Cây gậy tre này bị nứt rồi.
- 百尺竿头 , 更进一步
- đã cao càng vươn cao hơn; đã giỏi lại càng giỏi hơn.
- 这船 的 桅杆 都 在 风暴 中 刮掉 了
- Các cột buồm của con thuyền này đã bị thổi bay trong cơn bão.
- 船桅
- cột buồm
- 这根 竹竿 足有 三四米 长
- Cây sào tre này phải dài tới ba bốn mét.
- 这 两种 化学药品 一 相遇 剧烈 的 反应 立竿见影
- Ngay khi hai hóa chất này gặp nhau, sẽ lập tức tạo ra phản ứng dữ dội.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
桅›
竿›