Đọc nhanh: 桅杆 (nguy can). Ý nghĩa là: cột buồm, cột đèn tín hiệu; cần ăng-ten; cột đài quan trắc trên tàu biển. Ví dụ : - 帆下桁从桅杆上伸出的长杆,用来支撑或伸展帆的下端 Cọc dài được kéo ra từ cột buồm để hỗ trợ hoặc mở rộng đáy buồm.. - 信号旗松散地从桅杆上垂下来 Cờ tín hiệu rũ xuống từ cột cờ một cách thoải mái.. - 这船的桅杆都在风暴中刮掉了. Các cột buồm của con thuyền này đã bị thổi bay trong cơn bão.
桅杆 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. cột buồm
船上挂帆的杆子
- 帆下 桁 从 桅杆 上 伸出 的 长杆 , 用来 支撑 或 伸展 帆 的 下端
- Cọc dài được kéo ra từ cột buồm để hỗ trợ hoặc mở rộng đáy buồm.
- 信号旗 松散地 从 桅杆 上 垂下来
- Cờ tín hiệu rũ xuống từ cột cờ một cách thoải mái.
- 这船 的 桅杆 都 在 风暴 中 刮掉 了
- Các cột buồm của con thuyền này đã bị thổi bay trong cơn bão.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. cột đèn tín hiệu; cần ăng-ten; cột đài quan trắc trên tàu biển
轮船上悬挂信号、装设天线、支持观测台的高杆
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 桅杆
- 光杆儿 司令
- tư lệnh lẻ loi.
- 高粱 被 雹子 打得成 了 光杆儿
- cây cao lương bị mưa đá làm cho trơ trụi cành lá.
- 这船 的 桅杆 都 在 风暴 中 刮掉 了
- Các cột buồm của con thuyền này đã bị thổi bay trong cơn bão.
- 她 在 耍笔杆
- Cô ấy đang thể hiện tài viết lách.
- 帆下 桁 从 桅杆 上 伸出 的 长杆 , 用来 支撑 或 伸展 帆 的 下端
- Cọc dài được kéo ra từ cột buồm để hỗ trợ hoặc mở rộng đáy buồm.
- 他 是 姚明 的 铁杆 球迷
- Anh ấy là một fan hâm mộ lớn của Diêu Minh
- 信号旗 松散地 从 桅杆 上 垂下来
- Cờ tín hiệu rũ xuống từ cột cờ một cách thoải mái.
- 发挥 金融机构 在 经济 发展 中 的 杠杆作用
- phát huy tác dụng cân bằng của cơ cấu tài chính trong phát triển nền kinh tế.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
杆›
桅›