Các biến thể (Dị thể) của 摶
-
Cách viết khác
㩛
團
塼
專
𢮛
𢮨
𢰁
𢰋
𧽢
-
Giản thể
抟
Ý nghĩa của từ 摶 theo âm hán việt
摶 là gì? 摶 (Chuyên, đoàn). Bộ Thủ 手 (+11 nét). Tổng 14 nét but (一丨一一丨フ一一丨一丶一丨丶). Ý nghĩa là: Vo tròn, Nương cậy, Tụ tập, kết hợp, Vo tròn, Nương cậy. Từ ghép với 摶 : “đoàn thổ” 摶土 vo đất, “đoàn miến” 摶麵 nặn bột., “đoàn thổ” 摶土 vo đất, “đoàn miến” 摶麵 nặn bột. Chi tiết hơn...
Từ điển Thiều Chửu
- Nắm, chét, vo tròn.
- Nương cậy, như đoàn phù dao nhi thướng 摶扶搖而上 nương gió cả mà bay lên.
- Một âm là chuyên. Nắm cổ.
Từ điển trích dẫn
Đông từ
* Vo tròn
- “đoàn miến” 摶麵 nặn bột.
* Nương cậy
- “Đoàn phù dao nhi thướng giả cửu vạn lí” 摶扶搖而上者九萬里 (Tiêu dao du 逍遙遊) Nương theo gió lốc mà lên chín vạn dặm.
Trích: Trang Tử 莊子
* Tụ tập, kết hợp
- “Đoàn dân lực dĩ đãi ngoại sự” 摶民力以待外事 (Nông chiến 農戰) Kết hợp sức dân để phòng bị ngoại xâm.
Trích: Thương quân thư 商君書
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
- Nắm, chét, vo tròn.
- Nương cậy, như đoàn phù dao nhi thướng 摶扶搖而上 nương gió cả mà bay lên.
- Một âm là chuyên. Nắm cổ.
Từ điển trích dẫn
Đông từ
* Vo tròn
- “đoàn miến” 摶麵 nặn bột.
* Nương cậy
- “Đoàn phù dao nhi thướng giả cửu vạn lí” 摶扶搖而上者九萬里 (Tiêu dao du 逍遙遊) Nương theo gió lốc mà lên chín vạn dặm.
Trích: Trang Tử 莊子
* Tụ tập, kết hợp
- “Đoàn dân lực dĩ đãi ngoại sự” 摶民力以待外事 (Nông chiến 農戰) Kết hợp sức dân để phòng bị ngoại xâm.
Trích: Thương quân thư 商君書
Từ ghép với 摶