Các biến thể (Dị thể) của 搀

  • Phồn thể

Ý nghĩa của từ 搀 theo âm hán việt

搀 là gì? (Sam). Bộ Thủ (+9 nét). Tổng 12 nét but (ノフノフ). Ý nghĩa là: 1. nâng đỡ, 2. để lẫn lộn. Từ ghép với : Anh dìu cụ ấy đi đi, Rượu có pha nước, Trộn vôi, Đừng trộn lẫn kê với gạo. Chi tiết hơn...

Sam

Từ điển phổ thông

  • 1. nâng đỡ
  • 2. để lẫn lộn

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Dìu, vực, nâng đỡ

- Anh dìu cụ ấy đi đi

* ② Pha, trộn, độn

- Rượu có pha nước

- Trộn vôi

- Đừng trộn lẫn kê với gạo.

Từ ghép với 搀