Các biến thể (Dị thể) của 捎

  • Cách viết khác

    𢾐

Ý nghĩa của từ 捎 theo âm hán việt

捎 là gì? (Sao, Siếu, Tiêu). Bộ Thủ (+7 nét). Tổng 10 nét but (). Ý nghĩa là: Trừ sạch., Phất, phẩy qua, lướt qua, Trừ sạch, dứt, Mưa tạt, Lui lại phía sau. Từ ghép với : Mang hộ một lá thư Chi tiết hơn...

Từ điển phổ thông

  • lướt qua, phẩy qua

Từ điển Thiều Chửu

  • Lướt qua, phẩy qua.
  • Trừ sạch.
  • Một âm là siếu. Gửi đồ.

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Mang hộ

- Mang hộ một lá thư

Từ điển trích dẫn

Động từ
* Phất, phẩy qua, lướt qua

- “Diên sao nhũ yến nhất sào phúc, Ô trác mẫu kê song nhãn khô” , (Tần cát liễu ) Diều hâu lướt qua én non một tổ lật, Quạ mổ gà mẹ hai mắt khô.

Trích: Bạch Cư Dị

* Trừ sạch, dứt
* Mưa tạt
* Lui lại phía sau

Từ điển Thiều Chửu

  • Lướt qua, phẩy qua.
  • Trừ sạch.
  • Một âm là siếu. Gửi đồ.

Từ điển trích dẫn

Động từ
* Phất, phẩy qua, lướt qua

- “Diên sao nhũ yến nhất sào phúc, Ô trác mẫu kê song nhãn khô” , (Tần cát liễu ) Diều hâu lướt qua én non một tổ lật, Quạ mổ gà mẹ hai mắt khô.

Trích: Bạch Cư Dị

* Trừ sạch, dứt
* Mưa tạt
* Lui lại phía sau

Từ ghép với 捎