Đọc nhanh: 捎带脚儿 (siếu đới cước nhi). Ý nghĩa là: tiện thể; nhân tiện, ghé, tạt. Ví dụ : - 你要的东西我捎带脚儿就买来了。 những thứ mà anh cần, tôi tiện thể đã mua về đây.
捎带脚儿 khi là Phó từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. tiện thể; nhân tiện
顺便
- 你 要 的 东西 我 捎带脚儿 就 买来 了
- những thứ mà anh cần, tôi tiện thể đã mua về đây.
✪ 2. ghé
✪ 3. tạt
乘做某事的方便 (做另一事)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 捎带脚儿
- 出去 就 手儿 把门 带上
- đi ra tiện tay khép cửa.
- 他 带 着 饭盒 儿去 上班
- Anh ấy mang hộp cơm đi làm.
- 小女孩 恳求 妈妈 带 她 出去 玩儿
- Cô bé xin mẹ đưa ra ngoài chơi.
- 上街 时 给 带 点儿 茶叶 来
- Lên phố thì tiện mua hộ tôi một ít trà
- 你 刚 走 , 他 跟 脚儿 也 出去 了
- anh vừa đi thì anh ấy cũng liền đi ngay.
- 你 要 的 东西 我 捎带脚儿 就 买来 了
- những thứ mà anh cần, tôi tiện thể đã mua về đây.
- 你 回校 时 给 王老师 带好儿
- khi anh trở về trường cho tôi chuyển lời hỏi thăm sức khoẻ thầy Vương.
- 他 每天 收工 回家 , 还 捎带 挑些 猪草
- hàng ngày anh ấy đi làm về, tiện thể còn gánh về ít rau cho heo ăn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
儿›
带›
捎›
脚›