Đọc nhanh: 捎信 (siếu tín). Ý nghĩa là: gửi từ, lấy một lá thư.
捎信 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. gửi từ
to send word
✪ 2. lấy một lá thư
to take a letter
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 捎信
- 不要 相信 那些 谣言
- Đừng tin những tin đồn đó.
- 不敢相信 , 你 走 到 这 一步
- Không thể tin nổi là bạn lại đi đến nông nỗi này.
- 不要 轻易 相信 别人
- Đừng dễ dàng tin người khác.
- 不要 错过 任何 重要 信息
- Đừng bỏ lỡ bất kỳ thông tin quan trọng nào.
- 他 让 我 捎 个 口信
- Anh ấy nhờ tôi gửi lời nhắn.
- 刚好 大叔 要 到 北京 去 , 信 就 托 他 捎去 吧
- Đúng lúc chú sắp đi Bắc Kinh, nhờ chú mang thư đi.
- 烦劳 您 顺便 给 我们 捎个 信儿 去
- phiền anh tiện thể nhắn tin giúp chúng tôi.
- 请 你 给 我 家里 捎个 口信 , 说 我 今天 不 回家 了
- nhờ anh nhắn lại với gia đình tôi là hôm nay tôi không về.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
信›
捎›