Các biến thể (Dị thể) của 槌

  • Cách viết khác

  • Thông nghĩa

Ý nghĩa của từ 槌 theo âm hán việt

槌 là gì? (Chuỳ, Truỳ, đôi). Bộ Mộc (+9 nét). Tổng 13 nét but (). Ý nghĩa là: 1. cái vồ lớn, 2. đánh đập, Cái vồ lớn., Cái vồ, dùi, Đánh, đập, nện. Từ ghép với : Dùi trống, “cổ chùy” dùi trống., “cổ chùy” dùi trống. Chi tiết hơn...

Từ điển phổ thông

  • 1. cái vồ lớn
  • 2. đánh đập

Từ điển Thiều Chửu

  • Cái vồ lớn.
  • Ðánh, đập, nện.

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Dùi, vồ

- Dùi trống

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Cái vồ, dùi

- “cổ chùy” dùi trống.

Động từ
* Đánh, đập, nện
Âm:

Truỳ

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Cái vồ, dùi

- “cổ chùy” dùi trống.

Động từ
* Đánh, đập, nện

Từ ghép với 槌