拧开 níng kāi
volume volume

Từ hán việt: 【ninh khai】

Đọc nhanh: 拧开 (ninh khai). Ý nghĩa là: để bật (bằng cách xoay một núm), để quay (tay nắm cửa), để bật (vòi).

Ý Nghĩa của "拧开" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

拧开 khi là Động từ (có 6 ý nghĩa)

✪ 1. để bật (bằng cách xoay một núm)

to switch on (by turning a knob)

✪ 2. để quay (tay nắm cửa)

to turn (a door handle)

✪ 3. để bật (vòi)

to turn on (a faucet)

✪ 4. để vặn ra (một cái nắp)

to twist off (a lid)

✪ 5. tháo vít

to unscrew

✪ 6. để vặn vẹo

to wrench apart

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 拧开

  • volume volume

    - 鸣锣开道 míngluókāidào

    - đánh chiêng dẹp đường.

  • volume volume

    - 一到 yídào 三月 sānyuè 桃花 táohuā 李花 lǐhuā 海棠 hǎitáng 陆陆续续 lùlùxùxù dōu kāi le

    - đến tháng ba, hoa đào, hoa mận, hoa hải đường lần lượt nở rộ.

  • volume volume

    - 墨水瓶 mòshuǐpíng 盖儿 gàier 太紧 tàijǐn níng 不开 bùkāi le

    - nắp lọ mực chặt quá, không mở ra được.

  • volume volume

    - 一开 yīkāi jiù xiè

    - hoa vừa mới nở đã tàn ngay.

  • volume volume

    - qǐng 这个 zhègè 盖子 gàizi 拧开 nǐngkāi

    - Xin vui lòng vặn nắp này ra.

  • volume volume

    - 一旦 yídàn 离开 líkāi jiù hěn nán 回来 huílai

    - Một khi rời đi, sẽ rất khó quay lại.

  • volume volume

    - 一片 yīpiàn 草地 cǎodì 上开 shàngkāi 满鲜花 mǎnxiānhuā

    - Một bãi cỏ đầy nở đầy hoa.

  • volume volume

    - 一蓬 yīpéng 菊花 júhuā zhèng 盛开 shèngkāi

    - Một bụi hoa cúc đang nở rộ.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Củng 廾 (+1 nét)
    • Pinyin: Kāi
    • Âm hán việt: Khai
    • Nét bút:一一ノ丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:MT (一廿)
    • Bảng mã:U+5F00
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+5 nét)
    • Pinyin: Níng , Nǐng , Nìng
    • Âm hán việt: Ninh
    • Nét bút:一丨一丶丶フ一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QJMN (手十一弓)
    • Bảng mã:U+62E7
    • Tần suất sử dụng:Trung bình