Đọc nhanh: 拧开 (ninh khai). Ý nghĩa là: để bật (bằng cách xoay một núm), để quay (tay nắm cửa), để bật (vòi).
拧开 khi là Động từ (có 6 ý nghĩa)
✪ 1. để bật (bằng cách xoay một núm)
to switch on (by turning a knob)
✪ 2. để quay (tay nắm cửa)
to turn (a door handle)
✪ 3. để bật (vòi)
to turn on (a faucet)
✪ 4. để vặn ra (một cái nắp)
to twist off (a lid)
✪ 5. tháo vít
to unscrew
✪ 6. để vặn vẹo
to wrench apart
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 拧开
- 鸣锣开道
- đánh chiêng dẹp đường.
- 一到 三月 , 桃花 、 李花 、 和 海棠 陆陆续续 都 开 了
- đến tháng ba, hoa đào, hoa mận, hoa hải đường lần lượt nở rộ.
- 墨水瓶 盖儿 太紧 , 拧 不开 了
- nắp lọ mực chặt quá, không mở ra được.
- 一开 就 谢
- hoa vừa mới nở đã tàn ngay.
- 请 把 这个 盖子 拧开
- Xin vui lòng vặn nắp này ra.
- 一旦 离开 , 就 很 难 回来
- Một khi rời đi, sẽ rất khó quay lại.
- 一片 草地 上开 满鲜花
- Một bãi cỏ đầy nở đầy hoa.
- 一蓬 菊花 正 盛开
- Một bụi hoa cúc đang nở rộ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
开›
拧›