Đọc nhanh: 拧着腿坐 (ninh trứ thối toạ). Ý nghĩa là: ngồi chéo mẩy.
拧着腿坐 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ngồi chéo mẩy
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 拧着腿坐
- 他 的 椅子 腿 老 撇 着
- Chân ghế của anh ấy hay bị nghiêng.
- 他 坐 着 自造 的 小船 很 轻松 地 就 到达 了 对岸
- Anh dễ dàng đến bờ bên kia trên chiếc thuyền nhỏ do anh tự đóng.
- 老大娘 拳 着 腿 坐在 炕 上
- bà lão khoanh chân ngồi trên hầm sưởi.
- 他 一 蹬腿 坐 就 起身
- nó ngồi duỗi chân ra thì đứng dậy.
- 两人 背靠背 坐 着
- Hai người ngồi dựa lưng vào nhau.
- 他 坐 着 轿车 去 城里
- Anh ấy đi vào thành phố bằng xe kiệu.
- 小孩儿 叉 着 腿 在 地上 坐 着
- Đứa trẻ giạng chân ngồi xuống đất.
- 他 为了 项目 忙 着 跑腿
- Anh ấy bận rộn chạy việc vì dự án.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
坐›
拧›
着›
腿›