Các biến thể (Dị thể) của 僇

  • Cách viết khác

Ý nghĩa của từ 僇 theo âm hán việt

僇 là gì? (Lục). Bộ Nhân (+11 nét). Tổng 13 nét but (ノノノノ). Ý nghĩa là: nhục nhã, Trì hoãn, Làm nhục, vũ nhục, Giết, § Xem “lục lực” . Chi tiết hơn...

Từ điển phổ thông

  • nhục nhã

Từ điển trích dẫn

Động từ
* Trì hoãn

- “Lục, si hành lục lục dã” , (Nhân bộ ) Lục, hành động trì hoãn.

Trích: Thuyết văn giải tự

* Làm nhục, vũ nhục

- “Ngô cụ Yên nhân quật ngô thành ngoại trủng mộ, lục tiên nhân, khả vi hàn tâm” , , (Điền Đan truyện ) Ta sợ người Yên đào mồ mả tổ tiên của ta ở ngoài thành, làm nhục tổ tiên ta, (nếu họ làm) thế thì thật đau lòng.

Trích: Sử Kí

* Giết
* § Xem “lục lực”

Từ điển Thiều Chửu

  • Nhục nhã.

Từ ghép với 僇