Đọc nhanh: 悚然 (tủng nhiên). Ý nghĩa là: vẻ sợ hãi; bộ dạng sợ hãi. Ví dụ : - 毛骨悚然。 sởn tóc gáy.
悚然 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. vẻ sợ hãi; bộ dạng sợ hãi
害怕的样子
- 毛骨悚然
- sởn tóc gáy.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 悚然
- 悚然
- vẻ sợ hãi.
- 我 亲眼看见 暗杀 的 情景 , 真令 我 毛骨悚然
- Tôi đã chứng kiến vụ ám sát với đôi mắt của mình, thật là khiến tôi rùng mình sợ hãi.
- 毛骨悚然
- sởn tóc gáy.
- 一 想到 这 天官赐福 竟然 真的 有用
- Khi tôi nghĩ về điều này 'không cần quan chức trên trời', nó thực sự hữu ích
- 一段 失败 的 婚姻 虽然 令人 痛苦
- Một cuộc hôn nhân thất bại làm người ta đau khổ.
- 一段 失败 的 婚姻 虽然 令人 痛苦 , 但 也 会 让 人 成长
- một cuộc hôn nhân thất bại làm người ta đau khổ nhưng cũng khiến người ta trưởng thành.
- 一声 惊雷 过 後 狂风暴雨 突然 袭 来
- Sau một tiếng sấm đột ngột, gió mạnh và mưa bão đột ngột tấn công.
- 一体 浑然
- một khối
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
悚›
然›