Đọc nhanh: 婢妾 (tì thiếp). Ý nghĩa là: Người vợ nhỏ, nàng hầu. Truyện Nhị độ mai : » Đổi hình tì thiếp ra ngôi phi tần «..
婢妾 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Người vợ nhỏ, nàng hầu. Truyện Nhị độ mai : » Đổi hình tì thiếp ra ngôi phi tần «.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 婢妾
- 妾 听君 安排
- Thiếp nghe theo quân sắp xếp.
- 他 又 纳妾 了
- Anh ấy lại cưới vợ lẽ nữa.
- 富翁 常 纳妾
- Tỷ phú thường cưới vợ lẽ.
- 奴颜婢膝
- khúm núm quỵ luỵ
- 奴婢
- nô tì
- 奴婢 谨 遵 教诲 , 不敢 心怀 二念
- Nô tì cẩn tuân giáo huấn, không dám hai lòng
- 妾 不敢 多言
- Thiếp không dám nói nhiều.
- 她 姓 妾
- Cô ấy họ Thiếp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
妾›
婢›