姜戎 jiāng róng
volume volume

Từ hán việt: 【khương nhung】

Đọc nhanh: 姜戎 (khương nhung). Ý nghĩa là: Khương Nhung (dân tộc thiểu số, phía nam nước Tấn, thời Xuân Thu.).

Ý Nghĩa của "姜戎" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

姜戎 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Khương Nhung (dân tộc thiểu số, phía nam nước Tấn, thời Xuân Thu.)

春秋时居住在晋国南部的少数民族晋国的附庸

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 姜戎

  • volume volume

    - 投笔从戎 tóubǐcóngróng

    - xếp bút nghiêng theo chuyện cung đao; bỏ chuyện học hành để đi lính.

  • volume volume

    - 找到 zhǎodào le 三样 sānyàng 东西 dōngxī 芒果 mángguǒ 鳄梨 èlí 生姜 shēngjiāng

    - Tôi tìm ba món: Xoài, bơ và gừng.

  • volume volume

    - 应募 yìngmù 从戎 cóngróng

    - hưởng ứng tòng quân

  • volume volume

    - 我能 wǒnéng 姜汁 jiāngzhī 汽水 qìshuǐ ma

    - Tôi có thể uống bia gừng được không?

  • volume volume

    - 戎马生涯 róngmǎshēngyá 二十 èrshí chūn

    - Hai mươi năm cuộc đời binh nghiệp.

  • volume volume

    - 喜欢 xǐhuan 吃子 chīzi jiāng chǎo 肉丝 ròusī

    - Tôi thích ăn thịt xào với gừng non.

  • volume volume

    - 我姓 wǒxìng jiāng

    - Tôi họ Khương.

  • volume volume

    - zhè 饮料 yǐnliào 有股 yǒugǔ 姜味 jiāngwèi de 气息 qìxī

    - Đồ uống này có mùi hương của vị gừng.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Nữ 女 (+6 nét)
    • Pinyin: Jiāng
    • Âm hán việt: Khương
    • Nét bút:丶ノ一一丨一フノ一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:TGV (廿土女)
    • Bảng mã:U+59DC
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Qua 戈 (+2 nét)
    • Pinyin: Róng
    • Âm hán việt: Nhung
    • Nét bút:一一ノフノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:IJ (戈十)
    • Bảng mã:U+620E
    • Tần suất sử dụng:Trung bình