Đọc nhanh: 姜子牙 (khương tử nha). Ý nghĩa là: Jiang Ziya (khoảng năm 1100 trước Công nguyên, không rõ ngày sinh và mất), một phần là cố vấn của nhà hiền triết thần thoại cho vua Wen của Zhou 周文王 và là tác giả của “Sáu bài giảng chiến lược bí mật” 六韜 | 六韬, một trong bảy tác phẩm quân sự kinh điển của Trung Quốc cổ đại 武經 七書 | 武经 七书.
姜子牙 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Jiang Ziya (khoảng năm 1100 trước Công nguyên, không rõ ngày sinh và mất), một phần là cố vấn của nhà hiền triết thần thoại cho vua Wen của Zhou 周文王 và là tác giả của “Sáu bài giảng chiến lược bí mật” 六韜 | 六韬, một trong bảy tác phẩm quân sự kinh điển của Trung Quốc cổ đại 武經 七書 | 武经 七书
Jiang Ziya (c. 1100 BC, dates of birth and death unknown), partly mythical sage advisor to King Wen of Zhou 周文王 [ZhōuWénwáng] and purported author of “Six Secret Strategic Teachings” 六韜|六韬 [Liu4tāo], one of the Seven Military Classics of ancient China 武經七書|武经七书 [Wu3jīngQi1shū]
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 姜子牙
- 越过 斯坦 · 李家 马路 牙子
- Chúng tôi đã ở lề đường Stan Lee
- 牙子
- Hình răng cưa.
- 这个 桔子 把 我 的 牙齿 都 酸 倒 了
- Quả quất này ăn vào làm ê răng tôi rồi.
- 人民 对 那些 腐败分子 恨 得 咬牙切齿
- Nhân dân căm ghét những phần tử tham nhũng đó tới tận xương tủy.
- 孩子 们 上床 前要 刷牙
- Trẻ em phải đánh răng trước khi lên giường.
- 孩子 的 牙齿 很 敏感
- Răng của trẻ em rất mẫn cảm.
- 我 喜欢 吃子 姜 炒 肉丝
- Tôi thích ăn thịt xào với gừng non.
- 这里 有 新鲜 子 姜
- Ở đây có gừng non tươi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
姜›
子›
牙›