Đọc nhanh: 姜饼 (khương bính). Ý nghĩa là: bánh có vị gừng, bánh ăn trong dịp lễ Giáng Sinh.
姜饼 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. bánh có vị gừng
一种薄而脆的饼,用姜调味且通常用糖蜜使甜
✪ 2. bánh ăn trong dịp lễ Giáng Sinh
圣诞节时吃的小酥饼,通常用蜂蜜、红糖、杏仁、蜜饯果皮及香辛料制成
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 姜饼
- 他 熟练 地摊 着 煎饼
- Anh ấy thành thạo tráng bánh.
- 饼 烤糊 啦
- Bánh bị nướng cháy rồi.
- 你 给 我 的 烤饼
- Bạn đã cho tôi một cái bánh nướng.
- 他 认真 擀 着 面饼
- Anh ấy chăm chỉ cán bột bánh.
- 他 老 画饼 , 可别 信 他
- Anh ta lúc nào cũng hứa, đừng có tin anh ta.
- 他 在 家用 音乐 和 饼干 招待 她
- Anh ấy chiêu đãi cô ấy bằng âm nhạc và bánh quy tại nhà.
- 你 喜欢 吃 姜 吗 ?
- Bạn có thích ăn gừng không?
- 他 的 头发 带 一点 姜 黄色
- Tóc của anh ấy có một chút màu nâu hồng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
姜›
饼›