Đọc nhanh: 姜桂余辛 (khương quế dư tân). Ý nghĩa là: Gừng càng già càng cay. Ví dụ : - 不要轻视老年的作用、姜桂余辛、老当益壮呢 Đừng xem thường năng lực của tuổi già, gừng càng già càng cay đó
姜桂余辛 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Gừng càng già càng cay
- 不要 轻视 老年 的 作用 、 姜桂余辛 、 老当益壮 呢
- Đừng xem thường năng lực của tuổi già, gừng càng già càng cay đó
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 姜桂余辛
- 姜 、 肉豆蔻 、 肉桂 、 胡椒 、 丁香 都 是 常用 的 香料
- Gừng, hạt khổ sâm, quế, tiêu và đinh hương đều là các loại gia vị thường được sử dụng.
- 饶有 余韵
- nhiều dư vị
- 今天 辛苦 了 一天 老板 没 给 工钱 白 忙活 。 浪费时间
- Hôm nay bận rộn cả ngày mà ông chủ không trả tiền - tốn công vô ích, lãng phí thời gian.
- 什么样 的 工作 不 辛苦 ?
- Công việc như thế nào thì không vất vả?
- 为了 妻子 , 他 再 辛苦 也 觉得 值得
- Vì vợ con, dù anh có làm việc chăm chỉ đến đâu cũng đáng giá.
- 人们 辛苦 了 一年 , 春节 的 时候 都 愿意 乐和乐 和
- mọi người vất vả suốt một năm trời, tết đến ai cũng muốn vui vẻ.
- 今年 是 丰年 , 食粮 富余
- Năm nay được mùa, lương thực dồi dào.
- 不要 轻视 老年 的 作用 、 姜桂余辛 、 老当益壮 呢
- Đừng xem thường năng lực của tuổi già, gừng càng già càng cay đó
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
余›
姜›
桂›
辛›