Đọc nhanh: 姜芋 (khương vu). Ý nghĩa là: cây khoai chuối.
姜芋 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cây khoai chuối
多年生草本植物,茎紫色,根茎呈块状,叶子互生,长圆形,花橘红色,结蒴果根茎含淀粉很多,茎和叶的纤维可以造纸有的地区叫芭蕉芋或蕉藕
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 姜芋
- 请 给 我 姜汁 啤酒 加酸 橙汁
- Vui lòng uống bia gừng với nước chanh.
- 红 姜丝 是 日本料理 所用 的 一种 调味料
- Gừng đỏ thái sợi là một loại gia vị được sử dụng trong nấu ăn của người Nhật.
- 恐怕 不太 好办 那 是 个 烫手山芋
- Đó là một vấn đề rắc rối mà tôi e rằng không dễ xử lý.
- 洋芋
- khoai tây
- 我能 喝 姜汁 汽水 吗
- Tôi có thể uống bia gừng được không?
- 这 是 个 烫手山芋
- Đó là một củ khoai tây nóng.
- 这里 有 新鲜 子 姜
- Ở đây có gừng non tươi.
- 这 饮料 有股 姜味 的 气息
- Đồ uống này có mùi hương của vị gừng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
姜›
芋›