- Tổng số nét:14 nét
- Bộ:Thổ 土 (+11 nét)
- Các bộ:
Xa (車)
Cẩn (斤)
Thổ (土)
- Pinyin:
Qiàn
- Âm hán việt:
Tiệm
Tạm
- Nét bút:一丨フ一一一丨ノノ一丨一丨一
- Lục thư:Hình thanh
- Hình thái:⿱斬土
- Thương hiệt:JLG (十中土)
- Bảng mã:U+5879
- Tần suất sử dụng:Trung bình
Các biến thể (Dị thể) của 塹
-
Cách viết khác
㟻
𡐛
-
Giản thể
堑
-
Thông nghĩa
壍
Ý nghĩa của từ 塹 theo âm hán việt
塹 là gì? 塹 (Tiệm, Tạm). Bộ Thổ 土 (+11 nét). Tổng 14 nét but (一丨フ一一一丨ノノ一丨一丨一). Ý nghĩa là: 1. tạc ra, Hố, vũng, hào (dòng nước bao quanh thành để bảo vệ thành), Chỗ đất có hình thế hiểm trở, Chỉ cảnh gian nan, khốn khó, trắc trở, Đào lạch, đào đường dẫn nước. Từ ghép với 塹 : 吃一塹,長一智 Ngã một keo, leo một nấc. Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
- 1. tạc ra
- 2. hào vây quanh
Từ điển Thiều Chửu
- Cái hào. Ðào hào chung quanh thành cho kín gọi là tiệm.
Từ điển Trần Văn Chánh
* ① Hào thành, lạch sâu ngăn cách giao thông
- 一橋飛架南北,天塹變通途 Chiếc cầu bay gác, lạch trời nam bắc hoá đường to
* ② Trắc trở, vấp váp
- 吃一塹,長一智 Ngã một keo, leo một nấc.
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* Hố, vũng, hào (dòng nước bao quanh thành để bảo vệ thành)
- “Sử cao lũy thâm tiệm, vật dữ chiến” 使高壘深塹, 勿與戰 (Cao Tổ bản kỉ 高祖本紀) Đắp thành cho cao, đào hào cho sâu, chớ đánh nhau với chúng (quân Sở).
Trích: Sử Kí 史記
* Chỗ đất có hình thế hiểm trở
- “Trường Giang thiên tiệm” 長江天塹 (Khổng Phạm truyện 孔範傳) Trường Giang là chỗ hiểm trở của trời.
Trích: Nam sử 南史
* Chỉ cảnh gian nan, khốn khó, trắc trở
- “bất kinh nhất tiệm, bất trưởng nhất trí” 不經一塹, 不長一智 không trải qua trắc trở thì không khôn ngoan hơn (thất bại là mẹ thành công).
Động từ
* Đào lạch, đào đường dẫn nước
Từ điển phổ thông
- 1. tạc ra
- 2. hào vây quanh
Từ ghép với 塹