Các biến thể (Dị thể) của 侄
姪
侄 là gì? 侄 (Chất, Trất, điệt). Bộ Nhân 人 (+6 nét). Tổng 8 nét but (ノ丨一フ丶一丨一). Ý nghĩa là: bền, Bền, chắc, kiên cố, Tục mượn làm chữ “điệt” 姪 cháu. Từ ghép với 侄 : điệt tử [zhízi] Cháu trai. Chi tiết hơn...
- “Đại Nghiệp dĩ quy lão lâm hạ, ý chất dĩ tử, hốt huề giai tôn mĩ phụ quy, hỉ như hoạch bảo” 大業已歸老林下, 意侄已死, 忽攜佳孫美婦歸, 喜如獲寶 (Phiên Phiên 翩翩) (Lúc này ông chú ruột) Đại Nghiệp đã già cáo quan về nhà, tin rằng đứa cháu đã chết, bỗng (thấy cháu) dắt cả con trai với con dâu trở về, (ông cụ) vui mừng như bắt được của báu.