Các biến thể (Dị thể) của 侄

  • Cách viết khác

Ý nghĩa của từ 侄 theo âm hán việt

侄 là gì? (Chất, Trất, điệt). Bộ Nhân (+6 nét). Tổng 8 nét but (ノ). Ý nghĩa là: bền, Bền, chắc, kiên cố, Tục mượn làm chữ “điệt” cháu. Từ ghép với : điệt tử [zhízi] Cháu trai. Chi tiết hơn...

Từ điển phổ thông

  • bền

Từ điển Thiều Chửu

  • Bền. Tục mượn làm chữ điệt cháu.

Từ điển trích dẫn

Tính từ
* Bền, chắc, kiên cố
Danh từ
* Tục mượn làm chữ “điệt” cháu

- “Đại Nghiệp dĩ quy lão lâm hạ, ý chất dĩ tử, hốt huề giai tôn mĩ phụ quy, hỉ như hoạch bảo” , , , (Phiên Phiên ) (Lúc này ông chú ruột) Đại Nghiệp đã già cáo quan về nhà, tin rằng đứa cháu đã chết, bỗng (thấy cháu) dắt cả con trai với con dâu trở về, (ông cụ) vui mừng như bắt được của báu.

Trích: Liêu trai chí dị

Từ điển phổ thông

  • (tiếng cháu xưng hô với bác)

Từ điển Trần Văn Chánh

* Cháu (như 姪, bộ 女)

- Xem .

* 侄子

- điệt tử [zhízi] Cháu trai.

Từ ghép với 侄