Đọc nhanh: 侄女 (điệt nữ). Ý nghĩa là: cháu gái. Ví dụ : - 我的侄女很聪明。 Cháu gái của tôi rất thông minh.. - 她带侄女去公园玩。 Cô ấy dẫn cháu gái đi chơi ở công viên.. - 侄女最近学习很努力。 Cháu gái gần đây học hành rất chăm chỉ.
侄女 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cháu gái
(侄女儿) 弟兄或其他同辈男性亲属的女儿也称朋友的女儿
- 我 的 侄女 很 聪明
- Cháu gái của tôi rất thông minh.
- 她 带 侄女 去 公园 玩
- Cô ấy dẫn cháu gái đi chơi ở công viên.
- 侄女 最近 学习 很 努力
- Cháu gái gần đây học hành rất chăm chỉ.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 侄女
✪ 1. Định ngữ (+的) + 侄女
"侄女" vai trò trung tâm ngữ
- 聪明 的 侄女 成绩 优异
- Cháu gái thông minh có thành tích xuất sắc.
- 小巧 的 侄女 喜欢 画画
- Cháu gái nhỏ nhắn thích vẽ tranh.
- 乖巧 的 侄女 帮助 家务
- Cháu gái ngoan ngoãn giúp đỡ việc nhà.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 侄女
- 我 内侄女 是 个 很 能干 的 女孩子
- cháu gái tôi là một cô gái rất có năng lực.
- 小巧 的 侄女 喜欢 画画
- Cháu gái nhỏ nhắn thích vẽ tranh.
- 我 的 侄女 很 聪明
- Cháu gái của tôi rất thông minh.
- 聪明 的 侄女 成绩 优异
- Cháu gái thông minh có thành tích xuất sắc.
- 她 带 侄女 去 公园 玩
- Cô ấy dẫn cháu gái đi chơi ở công viên.
- 乖巧 的 侄女 帮助 家务
- Cháu gái ngoan ngoãn giúp đỡ việc nhà.
- 侄女 最近 学习 很 努力
- Cháu gái gần đây học hành rất chăm chỉ.
- 不过 俗话说 的 好 丑 媳妇 总得 见 公婆 两女 最终 还是 走 了 进去
- Nhưng mà, tục ngữ nói cái kim trong bọc lâu ngày cũng lòi ra, hai người phụ nữ ấy cuối cùng cũng bước vào
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
侄›
女›