Đọc nhanh: 侄子 (điệt tử). Ý nghĩa là: cháu trai. Ví dụ : - 我的侄子很聪明。 Cháu trai của tôi rất thông minh.. - 他带侄子去动物园。 Anh ấy dẫn cháu trai đi sở thú.. - 我的侄子喜欢打篮球。 Cháu trai của tôi thích chơi bóng rổ.
侄子 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cháu trai
弟兄或其他同辈男性亲属的儿子也称朋友的儿子
- 我 的 侄子 很 聪明
- Cháu trai của tôi rất thông minh.
- 他 带 侄子 去 动物园
- Anh ấy dẫn cháu trai đi sở thú.
- 我 的 侄子 喜欢 打篮球
- Cháu trai của tôi thích chơi bóng rổ.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 侄子
✪ 1. Định ngữ (+ 的) + 侄子
"侄子" vai trò trung tâm ngữ
- 大 的 侄子 已经 上 大学 了
- Cháu trai lớn đã vào đại học.
- 英俊 的 侄子 很 受欢迎
- Cháu trai đẹp trai rất được yêu thích.
- 懒惰 的 侄子 常常 迟到
- Cháu trai lười biếng thường đến muộn.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 侄子
- 我 内侄女 是 个 很 能干 的 女孩子
- cháu gái tôi là một cô gái rất có năng lực.
- 我 的 侄子 很 聪明
- Cháu trai của tôi rất thông minh.
- 他 请 自己 的 侄子 执行 遣嘱
- Anh ấy nhờ cháu trai của mình thực hiện di chúc.
- 他 带 侄子 去 动物园
- Anh ấy dẫn cháu trai đi sở thú.
- 嫡亲 侄子
- cháu ruột
- 懒惰 的 侄子 常常 迟到
- Cháu trai lười biếng thường đến muộn.
- 我 的 侄子 喜欢 打篮球
- Cháu trai của tôi thích chơi bóng rổ.
- 大 的 侄子 已经 上 大学 了
- Cháu trai lớn đã vào đại học.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
侄›
子›