Đọc nhanh: 侄儿 (điệt nhi). Ý nghĩa là: xem 姪子 | 侄子, cháu, điệt nhi.
侄儿 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. xem 姪子 | 侄子
see 姪子|侄子 [zhí zi]
✪ 2. cháu
侄子
✪ 3. điệt nhi
弟兄或其他同辈男性亲属的儿子也称朋友的儿子
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 侄儿
- 一埯 儿 花生
- một khóm lạc
- 一到 春节 , 街面儿上 特别 热闹
- khi mùa xuân đến, phố xá thật là náo nhiệt.
- 龙生龙 , 凤生凤 , 老鼠 生来 会 打洞 , 麻雀 生儿 钻瓦缝
- Rồng sinh rồng, phượng sinh phượng, chuột sinh ra đã biết đào hàng, chim sẻ được sinh ra đã biết đục mái.
- 一头 骡子 拉 这么 多 煤 , 真 够劲儿
- con la kéo nhiều than như thế, thật quá sức.
- 他 是 我 的 侄儿 , 是 个 没有 父 的 孤儿
- Thằng bé là cháu tôi, một đứa trẻ mồ côi không cha.
- 一堆 烂 事儿
- Một vớ bòng bong.
- 一听 这话 不是味儿 , 就 反过来 追问
- vừa nghe lời kỳ lạ này, liền hỏi lại ngay.
- 一块 很大 的 通知 牌儿
- Một tấm bảng thông báo to.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
侄›
儿›