Đọc nhanh: 偿 (thường). Ý nghĩa là: đền; trả; đền bù; trả lại; hoàn lại, thỏa mãn; toại nguyện; thực hiện, tiền; tiền thưởng. Ví dụ : - 他还款偿清了债务。 Anh ấy đã trả hết nợ.. - 她用工资偿还了欠款。 Cô ấy đã dùng lương để trả nợ.. - 他终于偿了自己的梦想。 Cuối cùng anh cũng thực hiện được ước mơ của mình.
偿 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. đền; trả; đền bù; trả lại; hoàn lại
归还;抵补
- 他 还款 偿清 了 债务
- Anh ấy đã trả hết nợ.
- 她 用 工资 偿还 了 欠款
- Cô ấy đã dùng lương để trả nợ.
✪ 2. thỏa mãn; toại nguyện; thực hiện
(愿望)得到满足
- 他 终于 偿 了 自己 的 梦想
- Cuối cùng anh cũng thực hiện được ước mơ của mình.
- 他 终于 偿还 了 对家 的 思念
- Anh ấy cuối cùng đã thỏa mãn được nỗi nhớ nhà.
偿 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tiền; tiền thưởng
代价;报酬
- 这次 项目 的 偿 不错
- Tiền thưởng của dự án này khá cao.
- 公司 的 偿 很 有 吸引力
- Tiền thưởng của công ty rất hấp dẫn.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 偿
- 他 要求 公司 赔偿损失
- Ông yêu cầu công ty bồi thường thiệt hại.
- 他 还款 偿清 了 债务
- Anh ấy đã trả hết nợ.
- 他 补偿 了 我 的 损失
- Anh ấy đã đền bù cho sự mất mát của tôi.
- 他 给 了 我 一些 补偿
- Anh ấy đã cho tôi một số tiền bồi thường.
- 这次 项目 的 偿 不错
- Tiền thưởng của dự án này khá cao.
- 他 终于 得到 了 应有 的 补偿
- Cuối cùng anh ấy đã nhận được sự đền bù xứng đáng.
- 他 正 想方设法 按计划 偿还债务
- Anh ấy đang cố gắng tìm mọi cách trả hết nợ theo kế hoạch.
- 他 终于 偿还 了 对家 的 思念
- Anh ấy cuối cùng đã thỏa mãn được nỗi nhớ nhà.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
偿›