Đọc nhanh: A字架 (tự giá). Ý nghĩa là: Giá chữ A.
✪ 1. Giá chữ A
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến A字架
- 《 九经 字样 》
- Cửu kinh tự dạng.
- 十 字 有 一 竖
- Chữ “thập” có một nét sổ.
- 吵架 时 , 不要 咬字眼儿
- Khi cãi nhau, không nên bắt bẻ từng chữ.
- 救护车 发动机 罩盖 上 标有 逆序 反向 字母 的 AMBULANCE 字样
- Dòng chữ "AMBULANCE" được in ngược và ngược lại trên nắp động cơ của xe cứu thương.
- 朴 用作 姓 时音 pi o
- Khi “朴” dùng làm họ thì thường đọc thành “piáo.”
- 《 康熙字典 》 分子 、 丑 、 寅 、 卯 等 十二 集
- 'Khang Hi Tự Điển' phân thành Tí, Sửu, Dần, Mẹo... mười hai tập
- 十字架 是 基督教 的 象征
- Cái thập giá là biểu tượng của đạo Kitô giáo.
- ai ng anh ta l i th
- 谁知道他又会这样!
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
字›
架›