龛影 kān yǐng
volume volume

Từ hán việt: 【kham ảnh】

Đọc nhanh: 龛影 (kham ảnh). Ý nghĩa là: ảnh cản quang (ảnh mờ trên phim X-quang chụp dạ dày sau khi uống thuốc cản quang).

Ý Nghĩa của "龛影" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

龛影 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. ảnh cản quang (ảnh mờ trên phim X-quang chụp dạ dày sau khi uống thuốc cản quang)

用钡餐在X射线下检查胃或肠的溃疡时,溃疡部位被钡剂填充在荧光屏或X光照片上形成的阴影

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 龛影

  • volume volume

    - 下午 xiàwǔ yìng 喜剧 xǐjù de 影片 yǐngpiān

    - Buổi chiều chiếu phim hài kịch.

  • volume volume

    - 黑猫 hēimāo duǒ zài 阴影 yīnyǐng

    - Mèo đen trốn dưới bóng râm.

  • volume volume

    - shòu 变幻莫测 biànhuànmòcè de 国际 guójì 市场 shìchǎng de 影响 yǐngxiǎng

    - không bị ảnh hưởng bởi sự thay đổi thất thường của thị trường thế giới.

  • volume volume

    - 不见 bújiàn de 影踪 yǐngzōng

    - không nhìn thấy bóng dáng anh ấy

  • volume volume

    - 一位 yīwèi 导演 dǎoyǎn 正在 zhèngzài 拍摄 pāishè xīn 电影 diànyǐng

    - Một đạo diễn đang quay bộ phim mới.

  • volume volume

    - 上次 shàngcì 透视 tòushì 发现 fāxiàn 肺部 fèibù yǒu 阴影 yīnyǐng 今天 jīntiān 复查 fùchá

    - lần trước chụp X quang phát hiện phổi có vết nám, hôm nay đi kiểm tra lại.

  • volume volume

    - 一瞬间 yīshùnjiān 火箭 huǒjiàn 已经 yǐjīng fēi 无影无踪 wúyǐngwúzōng le

    - Trong nháy mắt, tên lửa đã biến mất không một dấu vết.

  • volume volume

    - 一次 yīcì mǎi 不了 bùliǎo 这么 zhème duō 影碟 yǐngdié

    - Một lần không thể mua được nhiều đầu đĩa như thế.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:15 nét
    • Bộ:Sam 彡 (+12 nét)
    • Pinyin: Yǐng
    • Âm hán việt: Ảnh
    • Nét bút:丨フ一一丶一丨フ一丨ノ丶ノノノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:AFHHH (日火竹竹竹)
    • Bảng mã:U+5F71
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Long 龍 (+6 nét)
    • Pinyin: Kān
    • Âm hán việt: Kham , Khám
    • Nét bút:ノ丶一丨フ一一ノフノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:ORIKP (人口戈大心)
    • Bảng mã:U+9F9B
    • Tần suất sử dụng:Trung bình