Đọc nhanh: 堪 (kham). Ý nghĩa là: có thể; có khả năng, chịu nổi; chịu được; kham nổi; chịu đựng nổi; có thể chịu đựng được; rích, phù hợp với; thích hợp với. Ví dụ : - 此人堪当大任。 Người này có thể đảm nhiệm được nhiệm vụ lớn.. - 这部作品堪为经典。 Bộ tác phẩm này có thể được coi là kinh điển.. - 他的脾气简直不堪忍受。 Tính cách của anh ấy quả thật không thể chịu đựng được.
堪 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. có thể; có khả năng
可; 能
- 此人 堪当大任
- Người này có thể đảm nhiệm được nhiệm vụ lớn.
- 这部 作品 堪 为 经典
- Bộ tác phẩm này có thể được coi là kinh điển.
✪ 2. chịu nổi; chịu được; kham nổi; chịu đựng nổi; có thể chịu đựng được; rích
能忍受
- 他 的 脾气 简直 不堪 忍受
- Tính cách của anh ấy quả thật không thể chịu đựng được.
- 她 的 行为 让 人 不堪 容忍
- Hành vi của cô ấy khiến người ta không thể chịu đựng được.
✪ 3. phù hợp với; thích hợp với
适合于
- 他 的 能力 堪当 此任
- Năng lực của anh ấy phù hợp với nhiệm vụ này.
- 这 地方 堪 用来 休息
- Địa điểm này thích hợp dùng để nghỉ ngơi.
堪 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. họ Kham
姓
- 他 妻子 姓堪
- Vợ ông ấy họ Kham.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 堪
- 他 的 脾气 简直 不堪 忍受
- Tính cách của anh ấy quả thật không thể chịu đựng được.
- 他 堪称 当世之豪
- Anh ấy được coi là người xuất chúng của thời đại này.
- 他 说话 的 口气 咄咄逼人 , 令人 十分 难堪
- giọng nói hăm doạ của hắn, khiến mọi người vô cùng khó chịu.
- 黄山 的 景色 堪称 仙境
- Cảnh núi Hoàng Sơn có thể gọi là tiên cảnh.
- 他 的 雕刻 技艺 堪称一绝
- Kỹ năng chạm khắc của anh có thể gọi là tuyệt đỉnh.
- 他 的 画作 堪称 完美
- Tranh của anh ấy có thể gọi là hoàn hảo.
- 他 的 能力 堪当 此任
- Năng lực của anh ấy phù hợp với nhiệm vụ này.
- 他 的 错误 让 他 感到 难堪
- Sai lầm của anh ấy khiến anh ấy xấu hổ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
堪›