Đọc nhanh: 龙眼蜜茶 (long nhãn mật trà). Ý nghĩa là: trà long nhãn mật ong.
龙眼蜜茶 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. trà long nhãn mật ong
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 龙眼蜜茶
- 他 戴 了 一副 茶色 的 眼镜
- Anh ấy đeo một cặp kính màu nâu đậm.
- 我 喜欢 吃 龙眼
- Tôi thích ăn quả nhãn.
- 龙眼 富含 维生素
- Quả nhãn giàu vitamin.
- 龙眼 很甜 , 很 好吃
- Quả nhãn rất ngọt và ngon.
- 他 在 水龙头 下面 冲洗 茶壶 以便 把 茶叶 冲掉
- anh ta đang rửa ấm đun dưới vòi nước để làm sạch lá trà.
- 请 在 茶 里 加上 蜂蜜
- Vui lòng thêm mật ong vào trà.
- 我 把 茶 和 蜂蜜 勾兑 在 一起
- Tôi trộn trà với mật ong lại với nhau.
- 街头 的 茶望 很 显眼
- Cờ quán trà ở đầu đường rất nổi bật.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
眼›
茶›
蜜›
龙›