Đọc nhanh: 后肉龙眼 (hậu nhụ long nhãn). Ý nghĩa là: nhãn lồng.
后肉龙眼 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nhãn lồng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 后肉龙眼
- 失恋 后 , 他 的 眼神 很 黯
- Sau khi chia tay, ánh mắt của anh ấy rất buồn rầu.
- 肉眼 泡儿
- mí trong
- 每个 葬礼 后 都 是 吃 柠檬 鸡球 或者 鱼肉
- Mỗi một trong những thứ này là gà hoặc cá chanh.
- 我 喜欢 吃 龙眼
- Tôi thích ăn quả nhãn.
- 以后 的 事 以后 再说 , 眼底下 的 事 要紧
- những việc sau này sau này hãy nói, việc trước mắt mới cần kíp.
- 龙眼 富含 维生素
- Quả nhãn giàu vitamin.
- 他 被 老师 批评 后 傻眼 了
- Anh ấy ngớ người ra sau khi bị giáo viên phê bình.
- 看到 账单 后 , 他 当场 傻眼 了
- Sau khi nhìn thấy hóa đơn, anh ấy chết lặng tại chỗ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
后›
眼›
⺼›
肉›
龙›