Đọc nhanh: 龙眼 (long nhãn). Ý nghĩa là: nhãn; long nhãn; cây nhãn. Ví dụ : - 我喜欢吃龙眼。 Tôi thích ăn quả nhãn.. - 龙眼很甜,很好吃。 Quả nhãn rất ngọt và ngon.. - 龙眼富含维生素。 Quả nhãn giàu vitamin.
龙眼 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nhãn; long nhãn; cây nhãn
常绿乔木,羽状复叶,小叶椭圆形花黄白色,圆锥花序果实球形,外皮黄褐色,果肉白色,可以吃,味甜,也可入药产于福建、广东等地
- 我 喜欢 吃 龙眼
- Tôi thích ăn quả nhãn.
- 龙眼 很甜 , 很 好吃
- Quả nhãn rất ngọt và ngon.
- 龙眼 富含 维生素
- Quả nhãn giàu vitamin.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 龙眼
- 我 喜欢 吃 龙眼
- Tôi thích ăn quả nhãn.
- 下龙湾 的 风景 真 美
- Cảnh ở Vịnh Hạ Long rất đẹp.
- 龙眼 富含 维生素
- Quả nhãn giàu vitamin.
- 龙眼 很甜 , 很 好吃
- Quả nhãn rất ngọt và ngon.
- 不 识字 就 等于 睁眼瞎子
- Không biết chữ khác nào có mắt như mù.
- 一贴 治疗 眼睛 红肿 的 膏药
- Một miếng dán trị mắt sưng đỏ.
- 不要 被 金 迷惑 了 双眼
- Đừng để bị tiền mê hoặc đôi mắt.
- 不要 在 弱光 或 强光 下 阅读 或 写作 , 因为 这会 造成 眼睛 疲劳
- Không được đọc hoặc viết trong điều kiện ánh sáng yếu hoặc anh sáng quá chói vì điều này có thể gây mỏi mắt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
眼›
龙›