Đọc nhanh: 齐肩 (tề kiên). Ý nghĩa là: (của hai người) đều có cùng chiều cao, ngang bằng với vai của một người, ngang vai.
齐肩 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. (của hai người) đều có cùng chiều cao
(of two people) both the same height
✪ 2. ngang bằng với vai của một người
level with one's shoulders
✪ 3. ngang vai
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 齐肩
- 人们 停下 , 望著 , 和 这 雪人 擦肩而过
- Mọi người dừng lại, nhìn và đi ngang qua người tuyết.
- 享 齐人之福
- Tận hưởng cuộc sống, hưởng phúc cả đời
- 书籍 摆放 得 很 整齐
- Sách vở được sắp xếp rất ngăn nắp.
- 齐着 边儿 画 一道 线
- Vẽ một đường dọc theo cạnh.
- 人到 齐 了 没有 ?
- Mọi người đã đến đủ chưa?
- 人们 齐声 欢呼 ` 国王 万岁 '
- Mọi người cùng hò reo: "Vua vạn tuổi!"
- 今儿 先给 你 一部分 , 差 多少 明儿 找齐
- hôm nay đưa trước anh một phần, thiếu bao nhiêu ngày mai bù thêm.
- 人 和 行李 一齐 到 了
- Người và hành lý đến cùng một lúc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
肩›
齐›