Đọc nhanh: 唏嘘 (hi hư). Ý nghĩa là: thổn thức; khóc thút thít; sụt sịt.
唏嘘 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thổn thức; khóc thút thít; sụt sịt
哭泣后不自主地急促呼吸
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 唏嘘
- 先 坐 上 笼屉 把 馒头 嘘 一嘘
- đặt vỉ hấp lên trước để bánh bao vào hấp.
- 请 帮 我 嘘 热 一下 汤
- Xin hãy giúp tôi hâm nóng bát súp này.
- 嘘 ! 听听 那个 声音
- Xuỵt! Nghe âm thanh đó.
- 困难 不能 嘘 住 我们
- Khó khăn không thể cản chúng ta.
- 大雨 嘘 阻 了 出行
- Mưa lớn cản trở việc đi ra ngoài.
- 大肆 吹嘘
- thổi phồng không kiêng nể.
- 嘘 ! 你们 别 说话
- Xuỵt! Các bạn đừng nói chuyện.
- 大家 都 在 嘘 他
- Mọi người đều đang đuổi anh ta.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
唏›
嘘›