Đọc nhanh: 鼓揪 (cổ thu). Ý nghĩa là: xúi bẩy; xúi giục.
鼓揪 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. xúi bẩy; xúi giục
鼓秋
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 鼓揪
- 他 打着 鼓
- Anh ấy đánh trống.
- 他 用 棒子 打鼓
- Anh ấy dùng gậy đánh trống.
- 他 喜欢 挝 鼓
- Anh ấy thích đánh trống.
- 他 用 话语 鼓励 我
- Anh ấy dùng lời nói để cổ vũ tôi.
- 他 揪 紧 绳子 别 松开
- Anh ấy nắm chặt dây thừng không buông ra.
- 鼓风机 和 木 风箱 的 效力 不能 相提并论
- hiệu lực của máy quạt gió và hòm quạt gỗ không thể coi như nhau được.
- 他 揪住 了 我 的 手
- Anh ấy nắm chặt tay tôi.
- 他 揪住 了 我 的 衣服
- Anh ta túm lấy áo tôi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
揪›
鼓›