鼓揪 gǔ jiū
volume volume

Từ hán việt: 【cổ thu】

Đọc nhanh: 鼓揪 (cổ thu). Ý nghĩa là: xúi bẩy; xúi giục.

Ý Nghĩa của "鼓揪" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

鼓揪 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. xúi bẩy; xúi giục

鼓秋

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 鼓揪

  • volume volume

    - 打着 dǎzhe

    - Anh ấy đánh trống.

  • volume volume

    - yòng 棒子 bàngzi 打鼓 dǎgǔ

    - Anh ấy dùng gậy đánh trống.

  • volume volume

    - 喜欢 xǐhuan

    - Anh ấy thích đánh trống.

  • volume volume

    - yòng 话语 huàyǔ 鼓励 gǔlì

    - Anh ấy dùng lời nói để cổ vũ tôi.

  • volume volume

    - jiū jǐn 绳子 shéngzi bié 松开 sōngkāi

    - Anh ấy nắm chặt dây thừng không buông ra.

  • volume volume

    - 鼓风机 gǔfēngjī 风箱 fēngxiāng de 效力 xiàolì 不能 bùnéng 相提并论 xiāngtíbìnglùn

    - hiệu lực của máy quạt gió và hòm quạt gỗ không thể coi như nhau được.

  • volume volume

    - 揪住 jiūzhù le de shǒu

    - Anh ấy nắm chặt tay tôi.

  • volume volume

    - 揪住 jiūzhù le de 衣服 yīfú

    - Anh ta túm lấy áo tôi.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+9 nét)
    • Pinyin: Jiū
    • Âm hán việt: Thu , Tưu
    • Nét bút:一丨一ノ一丨ノ丶丶ノノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QHDF (手竹木火)
    • Bảng mã:U+63EA
    • Tần suất sử dụng:Trung bình
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Cổ 鼓 (+0 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Cổ
    • Nét bút:一丨一丨フ一丶ノ一一丨フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:GTJE (土廿十水)
    • Bảng mã:U+9F13
    • Tần suất sử dụng:Rất cao