鼓包 gǔbāo
volume volume

Từ hán việt: 【cổ bao】

Đọc nhanh: 鼓包 (cổ bao). Ý nghĩa là: nổi mụt; nổi sần; nổi nhọt, mụt; mụn. Ví dụ : - 头上碰了个鼓包。 trên đầu nhô lên một mụt.

Ý Nghĩa của "鼓包" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

✪ 1. nổi mụt; nổi sần; nổi nhọt

(鼓包儿) 物体或身体上鼓起疙瘩

✪ 2. mụt; mụn

(鼓包儿) 物体或身体上的凸起物

Ví dụ:
  • volume volume

    - 头上 tóushàng pèng le 鼓包 gǔbāo

    - trên đầu nhô lên một mụt.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 鼓包

  • volume volume

    - 这个 zhègè bāo hěn

    - Cái tùi này rất phồng.

  • volume volume

    - 书包 shūbāo 遗在 yízài 学校 xuéxiào

    - Cặp sách bị bỏ quên ở trường học.

  • volume volume

    - bèi 包装 bāozhuāng 鼓鼓囊囊 gǔgǔnángnáng de

    - ba lô nhét căng phồng.

  • volume volume

    - 头上 tóushàng pèng le 鼓包 gǔbāo

    - trên đầu nhô lên một mụt.

  • volume volume

    - 书包 shūbāo de chèn 需要 xūyào 更换 gēnghuàn le

    - Lớp lót của cặp sách cần phải thay rồi.

  • volume volume

    - 包括 bāokuò 法槌 fǎchuí 这种 zhèzhǒng 小事 xiǎoshì

    - Những điều nhỏ nhặt như cái búa này.

  • volume volume

    - 两个 liǎnggè 保安 bǎoān 检查 jiǎnchá 包裹 bāoguǒ

    - Hai nhân viên bảo vệ kiểm tra hành lý.

  • volume volume

    - 一种 yīzhǒng 包含 bāohán 三个 sāngè 实体 shítǐ de 组合 zǔhé

    - Một sự kết hợp chứa ba thực thể.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Bao 勹 (+3 nét)
    • Pinyin: Bāo
    • Âm hán việt: Bao
    • Nét bút:ノフフ一フ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:PRU (心口山)
    • Bảng mã:U+5305
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Cổ 鼓 (+0 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Cổ
    • Nét bút:一丨一丨フ一丶ノ一一丨フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:GTJE (土廿十水)
    • Bảng mã:U+9F13
    • Tần suất sử dụng:Rất cao