Đọc nhanh: 鼓包 (cổ bao). Ý nghĩa là: nổi mụt; nổi sần; nổi nhọt, mụt; mụn. Ví dụ : - 头上碰了个鼓包。 trên đầu nhô lên một mụt.
✪ 1. nổi mụt; nổi sần; nổi nhọt
(鼓包儿) 物体或身体上鼓起疙瘩
✪ 2. mụt; mụn
(鼓包儿) 物体或身体上的凸起物
- 头上 碰 了 个 鼓包
- trên đầu nhô lên một mụt.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 鼓包
- 这个 包 很 鼓
- Cái tùi này rất phồng.
- 书包 遗在 学校
- Cặp sách bị bỏ quên ở trường học.
- 背 包装 得 鼓鼓囊囊 的
- ba lô nhét căng phồng.
- 头上 碰 了 个 鼓包
- trên đầu nhô lên một mụt.
- 书包 的 衬 需要 更换 了
- Lớp lót của cặp sách cần phải thay rồi.
- 也 包括 法槌 这种 小事
- Những điều nhỏ nhặt như cái búa này.
- 两个 保安 检查 包裹
- Hai nhân viên bảo vệ kiểm tra hành lý.
- 一种 包含 三个 实体 的 组合
- Một sự kết hợp chứa ba thực thể.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
包›
鼓›