Đọc nhanh: 鼓板 (cổ bản). Ý nghĩa là: đánh nhịp; gõ nhịp, xương tai giữa.
鼓板 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. đánh nhịp; gõ nhịp
说书时所用的鼓和板
✪ 2. xương tai giữa
人类的鼓室骨,在成人是与骨颞岩部相融合的 (骨) 板
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 鼓板
- 主板 价格 趋于稳定
- Giá bo mạch chủ có xu hướng ổn định.
- 老板 对 新 员工 予以 鼓励
- Ông chủ khuyến khích nhân viên mới.
- 绷紧 的 薄膜 状物 挤压 得 很 紧 的 平板 或 薄膜 , 如 鼓面
- Là tấm hoặc màng mỏng được ép chặt bằng vật liệu màng mỏng căng cứng, như mặt trống.
- 两只 蜘蛛 在 天花板 上
- Hai con nhện ở trên trần nhà.
- 为什么 地板 上会 有 贝果 ?
- Tại sao bánh mì tròn đó lại nằm trên sàn nhà?
- 也许 是 要 按 这 触控板
- Có lẽ nó nằm trên bàn di chuột này.
- 鼓风机 和 木 风箱 的 效力 不能 相提并论
- hiệu lực của máy quạt gió và hòm quạt gỗ không thể coi như nhau được.
- 习 先生 是 他 的 老板
- Ông Tập là sếp của anh ấy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
板›
鼓›