Đọc nhanh: 少年白 (thiếu niên bạch). Ý nghĩa là: ông cụ non.
少年白 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ông cụ non
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 少年白
- 莫等闲 白 了 少年 头
- đừng để bạc đi mái đầu niên thiếu.
- 今年 收 的 白菜 可 老鼻子 了
- năm nay rau cải trắng thu hoạch rất nhiều.
- 今年 的 开支 比 去年 少
- Chi phí năm nay ít hơn năm ngoái.
- 他 少年得志 , 目中无人 , 不过 没有 表露 出来
- Anh ta tuổi trẻ tài cao, ngông nghênh nhưng không hề bộc lộ ra ngoài
- 五年 前 很少 为人所知 的 微信 , 如今 已 妇孺皆知
- WeChat, vốn ít được biết đến năm năm trước, giờ đây ai ai cũng biết đến.
- 今年 全国 各 卫视 频道 播出 的 此类 节目 至少 有 十档
- Có ít nhất mười chương trình như vậy được phát sóng trên các kênh vệ tinh khác nhau trên toàn quốc trong năm nay.
- 今年 的 收入 减少 了
- Thu nhập năm nay đã giảm.
- 40 岁 以下 起病 的 青年 帕金森病 较 少见
- Bệnh Parkinson ít phổ biến hơn ở những người trẻ tuổi khởi phát dưới 40 tuổi
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
少›
年›
白›