Đọc nhanh: 不着调 (bất trứ điệu). Ý nghĩa là: Nói chuyện; làm việc không đâu vào đâu; không ăn nhập gì với nhau Không làm việc chính; mục tiêu sống không rõ ràng; trạng thái lười biếng Người không đứng đắn; không chính phái; thường làm chuyện xấu..
不着调 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Nói chuyện; làm việc không đâu vào đâu; không ăn nhập gì với nhau Không làm việc chính; mục tiêu sống không rõ ràng; trạng thái lười biếng Người không đứng đắn; không chính phái; thường làm chuyện xấu.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不着调
- 不着边际
- không đâu vào đâu; mênh mông; man mác.
- 一时 还 用不着
- Tạm thời chưa dùng đến.
- 一个 沉着 , 一个 急躁 , 他俩 的 性格 迥然不同
- Một người trầm tĩnh, một người nóng vội, tính cách hai người khác hẳn nhau.
- 事情 还 没有 调查 清楚 , 不能 忙 着 处理
- sự tình chưa điều tra rõ, không nên vội vàng xử lý.
- 一件 小 事情 , 用不着 这么 渲染
- việc cỏn con, không cần phải thổi phồng như vậy.
- 一个 人 不能 想 怎么着 就 怎么着
- Một cá nhân không thể muốn thế nào thì được thế ấy.
- 事情 已经 调查 清楚 , 你 用不着 再 替 他 打掩护 了
- sự việc đã điều tra rõ ràng, anh không thể nào bao che cho nó nữa đâu.
- 不得 出售 你 正 穿着 的 衣服 来 清偿 赌债
- Đừng bán đồ bạn đang mặc để trả tiền thua cược.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
着›
调›