黑钱 hēiqián
volume volume

Từ hán việt: 【hắc tiền】

Đọc nhanh: 黑钱 (hắc tiền). Ý nghĩa là: tiền đen; tiền phi nghĩa; tiền bất chính; tiền không chính đáng; tiền tham ô; tiền hối lộ. Ví dụ : - 如果我们控告罗密欧偷税和洗黑钱呢 Điều gì sẽ xảy ra nếu chúng ta bắt Romero về tội trốn thuế và rửa tiền?

Ý Nghĩa của "黑钱" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

黑钱 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. tiền đen; tiền phi nghĩa; tiền bất chính; tiền không chính đáng; tiền tham ô; tiền hối lộ

指以贪污受贿或敲诈勒索等非法手段得来的钱

Ví dụ:
  • volume volume

    - 如果 rúguǒ 我们 wǒmen 控告 kònggào 罗密欧 luómìōu 偷税 tōushuì 黑钱 hēiqián ne

    - Điều gì sẽ xảy ra nếu chúng ta bắt Romero về tội trốn thuế và rửa tiền?

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 黑钱

  • volume volume

    - kuài hái qián 白纸黑字 báizhǐhēizì de 你别 nǐbié 想赖 xiǎnglài

    - Mau trả tiền đi, giấy trắng mực đen, bạn đừng có khất.

  • volume volume

    - 一部分 yībùfen qián zuò 日用 rìyòng 其余 qíyú de dōu 储蓄 chǔxù 起来 qǐlai

    - một phần tiền sử dụng hàng ngày, số còn lại thì để giành.

  • volume volume

    - 一百块 yìbǎikuài 钱交 qiánjiāo 伙食费 huǒshífèi 五十块 wǔshíkuài qián 零用 língyòng

    - một trăm đồng là tiền cơm nước, năm mươi đồng là tiền tiêu vặt.

  • volume volume

    - gāng lái 北京 běijīng de 时候 shíhou bèi 黑中介 hēizhōngjiè 骗钱 piànqián

    - Lúc mới tới bắc kinh, bị môi giới đen lừa mất tiền.

  • volume volume

    - zhè tiáo 黑色 hēisè de 裤子 kùzi 多少 duōshǎo qián

    - Cái quần màu đen này bao nhiêu tiền?

  • volume volume

    - 出手 chūshǒu jiù gěi 两块钱 liǎngkuàiqián

    - vừa lấy ra, liền đưa cho nó hai đồng.

  • volume volume

    - 如果 rúguǒ 我们 wǒmen 控告 kònggào 罗密欧 luómìōu 偷税 tōushuì 黑钱 hēiqián ne

    - Điều gì sẽ xảy ra nếu chúng ta bắt Romero về tội trốn thuế và rửa tiền?

  • volume volume

    - hēi le 顾客 gùkè de qián

    - Anh ta đã lừa tiền của khách hàng.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Kim 金 (+5 nét)
    • Pinyin: Jiǎn , Qián
    • Âm hán việt: Tiền , Tiễn
    • Nét bút:ノ一一一フ一一フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:CIJ (金戈十)
    • Bảng mã:U+94B1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Hắc 黑 (+0 nét)
    • Pinyin: Hè , Hēi
    • Âm hán việt: Hắc
    • Nét bút:丨フ丶ノ一丨一一丶丶丶丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:WGF (田土火)
    • Bảng mã:U+9ED1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao