Đọc nhanh: 黑枪 (hắc thương). Ý nghĩa là: súng đạn phi pháp; súng không giấy phép, bắn lén; bắn trộm; bắn tỉa. Ví dụ : - 挨黑枪 bị bắn lén. - 打黑枪 bắn lén
黑枪 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. súng đạn phi pháp; súng không giấy phép
非法暗藏的枪支
✪ 2. bắn lén; bắn trộm; bắn tỉa
乘人不备暗中射出的枪弹
- 挨 黑枪
- bị bắn lén
- 打 黑枪
- bắn lén
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 黑枪
- 挨 黑枪
- bị bắn lén
- 因为 怕 挨 黑枪 而 不敢 大胆 工作
- Bởi vì sợ bị tính kế mà không dám làm việc
- 打 黑枪
- bắn lén
- 一枝 枪
- một cây súng
- 不许动 否则 就 开枪 了
- Đứng yên! Nếu không tôi sẽ bắn!
- 不能 走 黑道
- không được đi con đường bất chính.
- 不过 吊 在 路 灯柱 上 的 人 死 于 猎枪 之下
- Nhưng bị treo trên cột đèn đã bị giết bằng một khẩu súng ngắn.
- 下班 的 时候 , 天 已经 黑 了
- Lúc tan làm, trời đã tối rồi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
枪›
黑›